Điện thoại/internet/thư

Làm ơn cho xem thông hành của bạn.
Can I see your passport please?

Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
Can I take a message?

Tôi có thể mặc thử không?
Can I try it on?

Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không?
Can we sit over there?

Bạn tới với gia đình hả?
Did you come with your family?

Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
Do you think it's possible?

Đây là số của tôi.
Here's my number.

Ngay lúc này anh ta không có đây.
He's not in right now.

Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không?
Hi, is Mrs. Smith there, please?

Tôi có ba người con, hai gái một trai.
I have three children, two girls and one boy.

Tôi cần một ít khăn giấy.
I need some tissues.

Tôi muốn tặng bạn một món quà.
I want to give you a gift.

Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng.
I'd like some water too, please.

Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng.
I'd like to buy a bottle of water, please.

Tôi muốn mua một món đồ.
I'd like to buy something.

Tôi muốn đến cửa hàng.
I'd like to go to the store.

Tôi muốn thuê xe hơi.
I'd like to rent a car.

Tôi muốn gửi phắc.
I'd like to send a fax.

Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ.
I'd like to send this to America.

Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui lòng.
I'd like to speak to Mr. Smith please.

Tôi sẽ trở lại ngay.
I'll be right back.

Tôi sẽ gọi lại sau.
I'll call back later.

Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu.
I'll call you on Friday.

Tôi sẽ dạy bạn.
I'll teach you.

Tôi ổn.
I'm ok.

Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không?
Is there an English speaking guide?

Nam hay nữ?
Male or female?

Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt.
My cell phone doesn't have good reception.

Điện thoại di động của tôi bị hỏng.
My cell phone doesn't work.

Làm ơn cởi giày ra.
Please take off your shoes.

Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số.
Sorry, I think I have the wrong number.

Mã vùng là bao nhiêu?
What is the area code?

Tên của công ty bạn làm việc là gì?
What's the name of the company you work for?

Có gì không ổn?
What's wrong?

Địa chỉ của bạn là gì?
What's your address?

Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu?
Where can I find a hospital?

Nhà hàng gần nhất ở đâu?
Where's the closest restaurant?

Hiệu thuốc ở đâu?
Where's the pharmacy?

Bạn là ai?
Who are you?

Đó là ai?
Who is that?

Bạn muốn nói chuyện với ai?
Who would you like to speak to?

Làm ơn đưa tôi về nhà.
Will you take me home?

Bạn muốn uống nước hay sữa?
Would you like water or milk?