Mua sắm

Làm ơn cho một ly nước.
Can I have a glass of water please?

Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Can I use your phone?

Bạn có chỗ trống không?
Do you have any vacancies?

Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Do you have the number for a taxi?

Bạn có biết cô ta không?
Do you know her?

Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Do you know where she is?

Bạn có chơi bóng rổ không?
Do you play basketball?

Làm ơn đổ đầy. (cây xăng)
Fill it up, please.

Anh ta cần một ít quần áo mới.
He needs some new clothes.

Cái đó giá bao nhiêu?
How much is that?

Cái này giá bao nhiêu?
How much is this?

Tôi tin bạn.
I believe you.

Tôi nói 2 thứ tiếng.
I speak two languages.

Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác.
I thought he said something else.

Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm.
I usually drink coffee at breakfast.

Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng.
I'd like the number for the Hilton Hotel please.

Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin vui lòng.
I'd like to buy a phone card please.

Tôi muốn về nhà.
I'd like to go home.

Tôi muốn đi mua sắm.
I'd like to go shopping.

Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.
If you like it I can buy more.

Tôi mới bắt đầu.
I'm a beginner.

Tôi no rồi.
I'm full.

Tôi chỉ đùa thôi.
I'm just kidding.

Tôi độc thân.
I'm single.

Nó không xa lắm.
It's not too far.

Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Sorry, we don't have any.

Những quyển sách đắt tiền.
The books are expensive.

Mặc thử nó.
Try it on.

Bạn muốn mua gì?
What do you want to buy?

Cỡ mấy?
What size?

Mấy giờ cửa hàng mở cửa?
What time does the store open?

Khi nào máy bay tới?
When does the plane arrive?

Bạn ở đâu?
Where are you?

Bạn muốn ăn thứ gì không?
Would you like something to eat?