Những câu hỏi thông thường

Còn bạn?
And you?

Còn gì nữa không?
Anything else?

Chúng giống nhau không?
Are they the same?

Bạn sợ không?
Are you afraid?

Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to attend their wedding?

Bạn có gia đình không?
Are you married?

Bạn có khỏe không?
Are you okay?

Bạn ốm hả?
Are you sick?

Sau ngân hàng.
Behind the bank.

Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Can I borrow some money?

Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can I have the bill please?

Bạn có thể gọi lại sau được không?
Can you call back later?

Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Can you call me back later?

Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?
Can you carry this for me?

Bạn có thể sửa cái này không?
Can you fix this?

Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Can you give me an example?

Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Can you speak louder please?

Bạn biết bơi không?
Can you swim?

Bạn có nhận đô Mỹ không?
Do you accept U.S. Dollars?

Bạn có bạn gái không?
Do you have a girlfriend?

Bạn có vấn đề à?
Do you have a problem?

Bạn có hẹn không?
Do you have an appointment?

Bạn có nghe cái đó không?
Do you hear that?

Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
Do you know how to get to the Marriott Hotel?

Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Do you know what this means?

Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
Do you know where I can get a taxi?

Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Do you know where my glasses are?

Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?
Do you like your co-workers?

Bạn còn cần gì nữa không?
Do you need anything else?

Bạn có hiểu không?
Do you understand?

Anh ta có thích trường đó không/
Does he like the school?

Đưa tôi cây viết.
Give me the pen.

Làm sao bạn biết?
How do you know?

Cô ta thế nào?
How is she?

Nó dài bao nhiêu?
How long is it?

Bao nhiêu?
How many?

Nó giá bao nhiêu?
How much is it?

Tôi có nhiều việc phải làm.
I have a lot of things to do.

Trong vòng 30 phút.
In 30 minutes.

Còn ai khác tới không?
Is anyone else coming?

Mọi việc ổn không?
Is everything ok?

Bên ngoài trời lạnh không?
Is it cold outside?

Nó cách xa đây không?
Is it far from here?

Nó nóng không?
Is it hot?

Trời đang mưa không?
Is it raining?

Có thứ gì rẻ hơn không?
Is there anything cheaper?

Con trai bạn có đây không?
Is your son here?

Tôi nên đợi không?
Should I wait?

Cái lớn hay cái nhỏ?
The big one or the small one?

Những chiếc xe là xe Mỹ.
The cars are American.

Đã có vấn đề gì không?
Were there any problems?

Bạn có ở thư viện tối qua không?
Were you at the library last night?

Bạn đang làm gì?
What are you doing?

Bạn đang nghĩ gì?
What are you thinking about?

Hai bạn đang nói chuyện gì?
What are you two talking about?

Tối qua bạn làm gì?
What did you do last night?

Hôm qua bạn làm gì?
What did you do yesterday?

Bạn đã nghĩ gì?
What did you think?

Họ học gì?
What do they study?

Bạn có gì?
What do you have?

Bạn nghĩ gì?
What do you think?

Điều gì đã xảy ra?
What happened?

Nó là cái gì?
What is it?

Đó là cái gì?
What is that?

Tôi nên mặc gì?
What should I wear?

Có gì trong nó?
What's in it?

Nhiệt độ bao nhiêu?
What's the temperature?

Cái gì đây?
What's this?

Có chuyện gì vậy?
What's up?

Bạn từ đâu tới?
Where are you from?

Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Where can I rent a car?

Nó đã xảy ra ở đâu?
Where did it happen?

Bạn đã học nó ở đâu?
Where did you learn it?

Anh ta từ đâu tới?
Where is he from?

Anh ta ở đâu?
Where is he?

Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Which is better, the spaghetti or chicken salad?

Bạn muốn cái nào?
Which one do you want?

Cái nào rẻ hơn?
Which one is cheaper?

Cái nào tốt nhất?
Which one is the best?

Anh ta học trường nào?
Which school does he go to?

Họ là ai?
Who are they?

Bạn đang tìm ai?
Who are you looking for?

Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Who is it?

Ai dạy bạn cái đó?
Who taught you that?

Ai đang gọi?
Who's calling?

Người đàn ông đằng kia là ai?
Who's that man over there?

Tại sao bạn đã nói điều đó?
Why did you say that?

Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.
Will you pass me the salt please?

Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.
Will you put this in the car for me?

Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.
Would you ask him to call me back please?

Vâng.
Yes.

Bạn có một chiếc xe rất đẹp.
You have a very nice car.

Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
You look like my sister.