Những biện pháp gợi ý để giải quyết các vấn đề gặp phải trong cuộc sống

Các vấn đề gì thuộc về người, vật (đồ vật, động vật, thực vật, khoáng vật), sự việc hay hiện tượng cũng đều phải trải qua 4 tiến trình: Hình thành, Duy trì, Suy thoái và Tiêu hủy. Với mỗi tiến tiến trình lại có thể chia thành nhiều thành phần nhỏ hơn, mỗi thành phần ấy hoàn toàn có đủ 4 tiến trình của bản thân nó.

Mỗi tiến trình sẽ có những cách giải quyết phù hợp, tùy mục đích mang đến lợi ích hay tổn hại cho đối tượng mà cách thức đó được thực hiện.

Hình thành: hồi giờ chưa có bây giờ được tạo ra, xuất hiện và chiếm một vị trí về không gian hay tâm trí. Tập hợp đầy đủ các thành phần, các mối quan hệ (điều kiện)
bơm vào/phồng
chiết cành
cấy
giao tiếp
hợp lý
khai thác
liệt kê
lắp ghép/dựng/đặt
liên tưởng
luân phiên
làm dùm
mua
nghệ thuật
ngoại giao
nông lỗ khoét rộng
nâng cao
phóng đại
phổ cập/biến
quan hệ
sinh ra
so sánh
soi xét
sản xuất
sống chung/thử/ảo
thi công
thu gom/thập
thu hút
thí nghiệm
thúc đẩy
thắt chặt
thế chấp
tự mình làm
nhờ bên ngoài làm
địa, thủy, hỏa, phong, không, kiến, thức
thực hiện
truyền thông, tuyên truyền, tuyển sinh
trắc đạc (đo đạc)
trồng
tài chính/phán/trợ
tín chấp
làm tăng
tư duy
tương phản
tượng trưng
cùng gốc/chủng
xác minh (dò)
thông tin (báo)
xâm nhập
xây dựng
xúc tiến
xử lý
đo lường
đào hố/tạo
nhô lên
đẻ ra
định vị
độc quyền
ưu đãi

Duy trì: giữ gìn và bảo vệ để thứ ấy vẫn còn công năng tác dụng như mục đích hình thành. Cung cấp đủ năng lượng, bảo vệ, nuôi dưỡng, duy trì, giữ gìn
an ninh
an toàn
bình ổn
băng
bao che
bảo vệ
buộc (cột, gút) dây
bình đẳng
bảo hành/lĩnh/mật/quản/tồn/vệ/đảm
canh chừng/tác
che phủ
chăm sóc, nuôi dưỡng
cân đối
cầm giữ/cố
dưỡng
dạy học, giáo dục, huấn luyện, học
dự báo/phòng
giám sát
giữ
gây hứng thú/hiệu ứng
ghi nhớ
im lặng
kiểm soát
kéo dài
lưu trữ
lặp lại, nhắc nhở
mở rộng, làm cho phổ biến
ngừa
nuôi
phát hiện
phát triển
phòng bệnh/cháy/chống/ngừa/tránh/suy giảm/trừ
quản lý
rèn luyện
sơn bề mặt
sử dụng
thôi miên
thai giáo
thông cống/gió/minh
thức khuya
trát tường
trợ cấp
dự đoán
tưới nước
tổ chức
tự học/vệ
đa dạng hóa
để bảo vệ/cứu/học/quan hệ/tiết kiệm/làm nhanh
đóng dính
đúc (tạo) khuôn
đặt biệt/cọc/vòng
ổn định
ước lượng/lệ
ốp gạch
ứng phóđọc sách hiệu quả
thi đua
điệp (lặp) từ/ngữ/cấu trúc
mở rộng

Suy thoái: sự biến đổi trạng thái theo thời gian là không thể tránh khỏi. Sửa chữa khắc phục
bổ sung
bồi dưỡng
bón
cai
chế tài, cưỡng chế
chống
chữa
cải thiện/tạo
gia tăng/cố
giúp cho người/bộ phận
giảm
hòa bình/giải
hút ra
hạn chế
hỗ trợ
khắc phục
kiềm chế
kỷ luật
kích cầu/thích
khuyến khích
khoanh vùng
khám xét
làm chậm/căng/giảm/hết/đổi màu/to/mờ/nhỏ/trắng/sạch/tan/dài/tăng/đẹp
lọc
ngăn chặn
bắt giữ
nói giảm/quá
rửa mặn
sơ cứu
sửa
thanh lọc
thay thế/đổi
răn đe
tiết kiệm/giảm
tránh né
tu bổ
trị bệnh
làm tỉnh táo
vệ sinh
áp giải
đè ép
ăn kiêng
điều hòa/tiết/tra/trị
áp lạnh (nhiệt độ)
đảo ngược
đấu tranh
đẩy lùi
đẩy mạnh
hạ sốt

Tiêu hủy: sự thoái hóa đến mức độ nào đó khiến thứ ấy không thể tồn tại được theo nghĩa công năng, tác dụng hoặc sự hiện hữu. Loại bỏ 1 hoặc nhiều thành phần, mối quan hệ của cấu trúc
bán
bạo hành, bạo lực
bỏ
diệt
dập tắt
cắt giảm
giã rượu
giải nhiệt/quyết/tán/rượu/tỏa
cho đi
lấy mất
khoan cắt
khử
san ủi
nhổ lên
nạo phá/vét
san lấp
thiên địch
thoát nước/nghèo
tháo rời
thu hồi
triệt lông/sản
thất nghiệp
tiêu diệt
trả đũa
tách
tẩy sạch
xóa đói giảm nghèo
xua đuổi
vứt bỏ
xả bỏ
chống ô nhiễm
đánh tan
đuổi
đổi mới
đối kháng/lập/phó
đình sản (dừng)
lấp bít